Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – Trẻ em học ngôn ngữ

Bài học 4 chủ đề “儿童语言的发展 – Sự phát triển ngôn ngữ ở trẻ em” trong Boya Trung Cấp 1 đã cung cấp cho người học một cái nhìn khoa học, sâu sắc và thú vị về quá trình trẻ em trên thế giới học tiếng mẹ đẻ, từ những điểm giống nhau đến những khác biệt giữa các nền văn hóa và quốc gia.

← Xem lại Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây

Từ vựng

1️⃣ 儿童 – értóng – danh từ – nhi đồng – trẻ em

🇻🇳 Tiếng Việt: trẻ em
🔤 Pinyin: értóng
🈶 Chữ Hán: 🔊 儿童

📝 Ví dụ:

🔊 图书馆里有很多儿童读物。

  • Túshūguǎn lǐ yǒu hěn duō értóng dúwù.
  • Trong thư viện có rất nhiều sách thiếu nhi.

🔊 这个节目是为儿童设计的。

  • Zhège jiémù shì wèi értóng shèjì de.
  • Chương trình này được thiết kế cho trẻ em.

2️⃣ ……学 – …xué – hậu tố – học – ngành học, môn học

🇻🇳 Tiếng Việt: ngành học, môn học
🔤 Pinyin: xué
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 他学的是医学。

  • Tā xué de shì yīxué.
  • Anh ấy học ngành y học.

🔊 我对心理学很感兴趣。

  • Wǒ duì xīnlǐxué hěn gǎn xìngqù.
  • Tôi rất hứng thú với ngành tâm lý học.

3️⃣ 心理 – xīnlǐ – danh từ – tâm lý – tâm lý

🇻🇳 Tiếng Việt: tâm lý
🔤 Pinyin: xīnlǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊 心理

📝 Ví dụ:

🔊 心理健康非常重要。

  • Xīnlǐ jiànkāng fēicháng zhòngyào.
  • Sức khỏe tâm lý rất quan trọng.

🔊 她正在接受心理辅导。

  • Tā zhèngzài jiēshòu xīnlǐ fǔdǎo.
  • Cô ấy đang nhận tư vấn tâm lý.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button